Characters remaining: 500/500
Translation

nón thúng quai thao

Academic
Friendly

"Nón thúng quai thao" một loại nón truyền thống đặc trưng của người dân Việt Nam, đặc biệt miền Bắc. Dưới đây giải thích chi tiết về từ này:

Định nghĩa:
  • Nón thúng quai thao một loại nón làm bằng cọ hoặc dừa, hình dáng giống như cái thúng (một loại vật dụng dùng để đựng đồ) quai (dây) để đeo lên đầu. được thiết kế để bảo vệ người đội khỏi nắng mưa.
Cấu trúc:
  • Nón: từ chỉ một loại , dùng để che nắng mưa.
  • Thúng: Đề cập đến hình dáng giống như cái thúng, thường dùng để đựng đồ.
  • Quai thao: "Quai" phần dây để đeo, "thao" có thể hiểu sự nhẹ nhàng, thuận tiện khi sử dụng.
dụ sử dụng:
  1. Cơ bản: "Khi đi ra ngoài trời nắng, tôi thường đội nón thúng quai thao để bảo vệ da."
  2. Nâng cao: "Trong những ngày oi ả, nón thúng quai thao không chỉ một món đồ thời trang còn một phần không thể thiếu trong văn hóa của người dân Việt Nam."
Biến thể từ liên quan:
  • Nón : một loại nón khác, cũng phổ biến ở Việt Nam nhưng hình dáng khác, thường phần chóp nhọn được làm từ cọ hoặc dừa.
  • Nón rộng vành: loại nón vành lớn hơn, thường được sử dụng trong các hoạt động ngoài trời.
  • Quai nón: Đề cập đến phần dây của nón, có thể quai dệt hoặc quai da.
Từ đồng nghĩa gần giống:
  • : từ chỉ chung cho các loại nón khác nhau.
  • Nón bảo hiểm: Dùng để bảo vệ khi lái xe, không giống như nón thúng quai thao về chức năng hình dáng.
Chú ý:
  • "Nón thúng quai thao" thường được nhắc đến trong bối cảnh văn hóa, du lịch hoặc truyền thống, thể hiện nét đẹp của phong tục tập quán Việt Nam.
  • Khi nói đến "nón thúng quai thao", người ta thường liên tưởng đến hình ảnh của các , các nông dân làm đồng, hay các gái trong trang phục truyền thống.
  1. Nh. Nón quai thao.

Comments and discussion on the word "nón thúng quai thao"